KAWASAKI W800
Bạn cảm thấy choáng ngợp trước nhịp sống hiện đại hối hả? Có lẽ đã tới lúc phải sống chậm lại một chút…
Bạn cảm thấy choáng ngợp trước nhịp sống hiện đại hối hả? Có lẽ đã tới lúc phải sống chậm lại một chút…
Kawasaki W800 là dòng xe classic được ra mắt lần đầu vào năm 2011. Thực chất, W800 là phiên bản nâng cấp của W650, giữ nguyên kiểu dáng hoài cổ vốn đã vô cùng thu hút, nhưng nâng cấp về động cơ để mang lại trải nghiệm tốt hơn.
Về động cơ, W800 sử dụng động cơ đôi thẳng hàng SOHC 773cc làm mát bằng không khí. Bộ động cơ này sản sinh ra công suất cực đại 48 PS ở 6.000 rpm, mô-men xoắn cực đại đạt 62.9 N.m / 4.800 rpm.
Từ thông số kỹ thuật, ta có thể thấy W800 đạt mô-men xoắn và công suất cực đại ở vòng tua khá thấp. Bên cạnh đó, mẫu xe này sử dụng bộ động cơ SOHC, vốn tối ưu mô-men xoắn ở những vòng tua đầu. Vì vậy, có thể hình dung được trải nghiệm với W800: chiếc xe này sẽ có nước đề rất bốc.
Động cơ của W800 được đánh giá là khá đơn giản. Một phần là vì động cơ SOHC ít linh kiện, phần khác là vì xe làm mát bằng không khí, không có hệ thống làm mát bằng nước phức tạp. Vì vậy, việc bảo dưỡng, sửa chữa cho xe sẽ không quá tốn kém và đơn giản hơn rất nhiều so với các dòng xe nhiều công nghệ khác.
Trải nghiệm thực tế, W800 lại khá thân thiện kể cả với những người mới chơi xe Phân khối lớn. Nước đề bốc nhưng khá mượt mà, dễ dàng có thể làm chủ. Bộ ly hợp chống trượt giúp tay côn nhẹ hơn, mang lại cảm giác trơn tru khi sang số. Hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn trong quá trình vận hành xe.
Hệ thống treo của xe cũng hoạt động một cách ổn định. Khung sườn là khung ống thép đôi, kết hợp với cặp phuộc ống lồng đường kính lớn cùng góc đánh lái rộng giúp xử lý các khúc cua mượt mà. Ngoài ra, hệ thống phanh ABS ở cả 2 bánh trước và sau cũng giúp việc xử lý tình huống trên đường dễ dàng và an toàn hơn.
W800 đang được bán với mức giá niêm yết là 379.000.000 VND.
Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí lăn bánh, chưa trừ các chương trình ưu đãi của đại lý.
SỨC MẠNH
Công suất cực đại | 35.0 kW {48 PS} / 6,000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 62,9 Nm {6,4 kgfm} / 4.800 rpm |
Loại động cơ | Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC, 8 van, 2 xylanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 773 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 83,0 mm |
Tỉ số nén | 8,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 5 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,095 (88/42) |
Tỉ số truyền 1st | 2,353 (40/17) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,591 (35/22) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,240 (31/25) |
Tỉ số truyền 4th | 1,000 (28/28) |
Tỉ số truyền 5th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 2,467 (37/15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG
Loại khung | Dạng Double-cradle với thép siêu cứng |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø41 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm xóc đôi với khả năng điều chỉnh tải trước bằng lò xo |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Hành trình phuộc sau | 107 mm |
Góc Caster | 27,0° |
Đường mòn | 108 mm |
Góc lái (trái /phải) | 37° / 37° |
Lốp trước | 100/90-19M/C 57H |
Lốp sau | 130/80-18M/C 66H |
Phanh trước | Đĩa đơn ø320 mm |
Kích thước trước | ø295 mm |
Bộ kẹp phanh trước | Pít-tông đôi |
Phanh sau | Đĩa đơn ø270 mm |
Kích thước sau | ø242 mm |
Bộ kẹp phanh sau | Pít-tông đôi |
CHI TIẾT
Kích thước | 2.190 x 790 x 1.075 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.465 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Trọng lượng | 226 kg |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,4 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn vat lieu chong tham