KAWASAKI NINJA ZX-6R
Sportbike 636cc mạnh mẽ, thiết kế khí động học sắc sảo, hiệu năng đỉnh cao, mang lại cảm giác lái phấn khích và đậm chất thể thao.
Sportbike 636cc mạnh mẽ, thiết kế khí động học sắc sảo, hiệu năng đỉnh cao, mang lại cảm giác lái phấn khích và đậm chất thể thao.
Kawasaki ZX-6R sở hữu thiết kế đậm chất thể thao với đường nét sắc bén và mạnh mẽ. Dàn áo khí động học lấy cảm hứng từ dòng superbike Ninja ZX-10R, mang đến vẻ ngoài hầm hố và tối ưu luồng gió khi vận hành ở tốc độ cao. Cụm đèn LED hiện đại, bình xăng gân guốc và đuôi xe vuốt cao tạo nên dáng vẻ năng động, sẵn sàng bứt phá. Tổng thể ZX-6R thể hiện rõ DNA đường đua nhưng vẫn tinh tế, cuốn hút khi lăn bánh trên phố.
Ở phần đầu xe, nổi bật là hệ thống đèn full LED thiết kế sắc sảo và hiện đại. Ở chính giữa là hốc hút gió Ram Air, giúp tối ưu hóa hiệu suất nạp khí vào động cơ.
ZX-6R có chiều cao yên là 830mm, khá cao so với các dòng sportbike nói chung hiện nay.
Phần đuôi xe cũng được Kawasaki vuốt rất gọn gàng để đảm bảo tính khí động học cho xe. Phần đèn hậu cũng được trang bị đèn full LED để đảm bảo liền mạch về mặt thiết kế.
Kawasaki ZX-6R được trang bị động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng dung tích 636cc, mang đến công suất mạnh mẽ và dải tua máy mượt mà đặc trưng. Hộp số 6 cấp tích hợp quickshifter giúp sang số nhanh, chính xác và đầy phấn khích. Cảm giác lái của ZX-6R cân bằng giữa sức mạnh và kiểm soát, cho người lái sự tự tin trên cả đường đua lẫn phố thị. Hệ thống treo Showa cao cấp cùng phanh Brembo giúp phản hồi chính xác, mang lại trải nghiệm lái đầy cảm xúc và đậm chất thể thao.
ZX-6R là mẫu Super Sport được trang bị gần như đầy đủ các công nghệ tiên tiến nhất của Kawasaki, chỉ thiếu Supercharge. Những công nghệ trên chiếc xe này là:
- Bộ ly hợp chống trượt: Assist & Slipper clutch giúp tay côn nhẹ hơn và giảm tình trạng trượt bánh sau khi dồn số gấp.
- Chỉ số Economical Riding: Cảm biến cho biết khi nào xe đang được vận hành ở mức tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất.
- Van tiết lưu điện tử: Hệ thống dẫn động van tiết lưu điện tử toàn phần của Kawasaki cho phép ECU kiểm soát và tối ưu lượng nhiên liệu và không khí vào buồng đốt, mang lại trải nghiệm lên ga mượt mà và góp phần tối ưu hiệu suất đốt cháy nhiên liệu.
- Quickshifter: ZX-6R được trang bị Quickshifter chiều lên
- KTRC - Hệ thống kiểm soát lực kéo của Kawasaki: Hệ thống này mang lại sự an tâm khi sử dụng xe trên các bề mặt đường trơn trượt, gồ ghề hay khi vào cua. Khi phát hiện vòng quay bánh xe quá mức, công suất động cơ sẽ giảm để lấy lại độ bám đường, tránh tình trạng trượt bánh sau.
- 2 chế độ công suất Full và Low, 4 chế độ lái Sport, Road, Rain và Rider.
- Khả năng kết nối với điện thoại thông minh: ZX-6R có thể được kết nối với smartphone thông qua ứng dụng Rideology của Kawasaki. Ứng dụng này giúp người lái có thể theo dõi được tình trạng của xe cũng như nắm bắt lịch sử bảo dưỡng, ghi lại nhật ký hành trình của xe...
- Phanh ABS hai kênh: Công nghệ này sẽ điều chỉnh áp lực dầu phanh khi cảm biến phát hiện xảy ra tình trạng bó bánh cho đến khi chiếc xe hoạt động ổn định trở lại.
Ninja ZX-6R sử dụng khung Trellis - khung lưới mắt cáo trọng lượng nhẹ góp phần đáng kể vào việc giảm trọng lượng của xe. Động cơ được gắn trực tiếp vào khung xe, trở thành một phần trong hệ thống chịu lực của xe. Khung Trellis cũng là mẫu khung được sử dụng trên các siêu phẩm của Kawasaki như ZH2 hay H2R.
Thay vì sử dụng phuộc ống lồng như các dòng xe Ninja thường, ZX-6R theo truyền thống của ZX-Series, sử dụng phuộc upside-down của Showa đường kính 37 phi. Cặp phuộc này có khả năng điều chỉnh mức tải của lò xo, mang lại cảm giác tự tin và trải nghiệm mượt mà cho người lái.
Ninja ZX-6R đang được bán với mức giá niêm yết là 299.000.000 VND.
Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí lăn bánh, chưa trừ các chương trình ưu đãi của đại lý.
SỨC MẠNH
| Công suất cực đại | 91,0 kW {124 PS} / 13.000 rpm |
| Công suất tối đa với Ram Air | 95,2 kW {129 PS} / 13.000 rpm |
| Mô-men xoắn cực đại | 69,0 Nm {7,0 kgfm} / 10.800 rpm |
| Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
| Dung tích động cơ | 636 cm³ |
| Kích thước và hành trình | 67.0 x 45,1 mm |
| Tỉ số nén | 12,9:1 |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
| HT đánh lửa | Điện tử |
| HT khởi động | Khởi động điện |
| HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
| Hộp số | Hộp số 6 cấp |
| Tỉ số truyền chính | 1,900 (76/40) |
| Tỉ số truyền 1st | 2,846 (37/13) |
| Tỉ số truyền 2nd | 2,200 (33/15) |
| Tỉ số truyền 3rd | 1,850 (37/20) |
| Tỉ số truyền 4th | 1,600 (32/20) |
| Tỉ số truyền 5th | 1,421 (27/19) |
| Tỉ số truyền 6th | 1,300 (26/20) |
| Tỉ số truyền cuối | 2.867 (43/15) |
| Ly hợp | Đa đĩa ướt |
| HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG
| Loại khung | Dạng Khung nhôm ép viền |
| Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ngược ø41 mm (SFF-BP) với khả năng điều chỉnh độ nén và độ phục hồi, cùng với khả năng điều chỉnh độ tải lò xo. |
| Hệ thống giảm xóc sau | Hệ thống treo Bottom-Link Uni Trak, giảm xóc nạp khí với bình chứa piggyback, có khả năng điều chỉnh độ nén và độ phục hồi, cùng với khả năng điều chỉnh độ tải lò xo. |
| Hành trình phuộc trước | 120 mm |
| Hành trình phuộc sau | 151 mm |
| Góc Caster | 23,5° |
| Đường mòn | 101 mm |
| Góc lái (trái /phải) | 27° / 27° |
| Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
| Lốp sau | 180/55ZR17M/C (73W) |
| Phanh trước | Đĩa đôi ø310 mm |
| Kích thước trước | ø275 mm |
| Bộ kẹp phanh trước | 4 pít-tông đối xứng |
| Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
| Kích thước sau | ø186 mm |
| Bộ kẹp phanh sau | Pít-tông đơn |
| Chiều dài cơ sở | 1.380 mm |
CHI TIẾT
| Kích thước | 2.025 x 710 x 1.105 mm |
| Chiều dài cơ sở | 1,400 mm |
| Độ cao gầm xe | 130 mm |
| Chiều cao yên | 830 mm |
| Trọng lượng* | 198 kg |
| Dung tích bình xăng | 17 lít |
| Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,58 L/100km |
| Bảo hành | 24 tháng |










Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn vat lieu chong tham