KAWASAKI W230

Mã sản phẩm: W230
Xuất xứ: CHÍNH HÃNG
Tình trạng: MỚI 100%
Giá: 124.900.000 đ

Khi dòng xe W của Kawasaki hướng đến kỷ niệm 60 năm đánh dấu sự đời mẫu xe đầu tiên, huyền thoại 650-W1 năm 1965, mẫu xe W230 hoàn toàn mới mang đến phân khúc 250cc một di sản phong phú của những chiếc xe cổ điển với hiệu suất đã được kiểm chứng.

Chi tiết sản phẩm

 

TỔNG QUAN

Kawasaki W230 là dòng xe classic được ra mắt lần đầu vào năm 2025. Thực chất, W230 là đàn em của chuỗi " W" nhà Kawasaki, giữ nguyên kiểu dáng hoài cổ vốn đã vô cùng thu hút, nhưng được nâng cấp về động cơ để mang lại trải nghiệm tốt hơn.

 

 

ĐỘNG CƠ & HIỆU SUẤT


ĐỘNG CƠ & HIỆU SUẤT

Về động cơ, W230 sử dụng động cơ xilanh đơn SOHC 233cc làm mát bằng không khí. Bộ động cơ  này sản sinh ra công suất cực đại 18 PS ở 7.000 rpm, mô-men xoắn cực đại đạt 18.6 N.m tại 5.800 rpm.

 

 

Từ thông số kỹ thuật, ta có thể thấy W230 đạt mô-men xoắn và công suất cực đại ở vòng tua khá thấp. Bên cạnh đó, mẫu xe này sử dụng bộ động cơ SOHC, vốn tối ưu mô-men xoắn ở những vòng tua đầu. Vì vậy, có thể hình dung được trải nghiệm với W230: chiếc xe này sẽ có nước đề rất bốc.

 

 

KAWASAKI W800 CÓ GIÁ BAO NHIÊU?

 

 

W230 đang được bán với mức giá niêm yết là 124.900.000 VND.

 

Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí lăn bánh, chưa trừ các chương trình ưu đãi của đại lý.

 

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

 

 

Kawasaki W230 được bảo hành 2 năm theo tiêu chuẩn của hãng.

 

 

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật

Công suất cực đại

12,9 kW {18 PS} / 7.000 rpm

Mô-men xoắn cực đại

18,6 Nm {1,9 kgfm} / 5.800 rpm

Loại động cơ

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Dung tích động cơ

233 cm³

Kích thước và hành trình

67,0 x 66,0 mm

Tỉ số nén

9,0:1

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

HT đánh lửa

Kỹ thuật số

HT khởi động

Khởi động điện

HT bôi trơn

Bôi trơn cưỡng bức

Hộp số

Hộp số 6 cấp

Tỉ số truyền chính

2,871 (89/31)

Tỉ số truyền 1st

3,000 (39/13)

Tỉ số truyền 2nd

2,067 (31/15)

Tỉ số truyền 3rd

1,556 (28/18)

Tỉ số truyền 4th

1,261 (29/23)

Tỉ số truyền 5th

1,040 (26/25)

Tỉ số truyền 6th

0,852 (23/27)

Tỉ số truyền cuối

2,714 (38/14)

Ly hợp

Đa đĩa ướt

HT truyền động

Xích

 

 

Loại khung

Dạng Semi-double cradle

Hệ thống giảm xóc trước

Phuộc ống lồng ø37 mm

Hệ thống giảm xóc sau

Giảm xóc đôi với khả năng điều chỉnh độ chịu tải

Hành trình phuộc trước

117 mm

Hành trình phuộc sau

95 mm

Góc Caster

27,0°

Đường mòn

99 mm

Góc lái (trái /phải)

40° / 40°

Lốp trước

90/90-18M/C 51S

Lốp sau

110/90-17M/C 60S

Phanh trước

Đĩa đơn ø265 mm

Kích thước trước

ø237 mm

Bộ kẹp phanh trước

Pít-tông đôi

Phanh sau

Đĩa đơn ø220 mm

Kích thước sau

ø186 mm

Bộ kẹp phanh sau

Pít-tông đơn

 

Hình ảnh

Sản phẩm liên quan

Bàn ghế phòng đào tạo

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn vat lieu chong tham