KAWASAKI Z900RS
Lấy cảm hứng từ chiếc Z1 từ thập niên 70 của Kawasaki, Z900RS đã tiếp bước người đàn anh, kế thừa phong cách Retro và cải tiến thêm nhiều công nghệ hiện đại. Đây là chiếc xe mà những tay chơi xe cổ điển không thể bỏ lỡ.
Lấy cảm hứng từ chiếc Z1 từ thập niên 70 của Kawasaki, Z900RS đã tiếp bước người đàn anh, kế thừa phong cách Retro và cải tiến thêm nhiều công nghệ hiện đại. Đây là chiếc xe mà những tay chơi xe cổ điển không thể bỏ lỡ.
Hệ thống treo của Kawasaki Z900RS được thiết kế để cân bằng giữa sự thoải mái và hiệu suất. Z900RS được trang bị cặp phuộc trước USD, phuộc sau monoshock có thể tùy chỉnh tùy theo điều kiện mặt đường hoặc sở thích của người lái. Phuộc trước và phuộc sau của xe đều từ thương hiệu KYB. Hệ thống treo này được đánh giá là ổn định, kết hợp cùng với cặp lốp Bridgestone BT32 chất lượng cao sẽ mang lại một cảm giác tự tin và chắc chắn khi xử lý tình huống. Xe cũng được trang bị hệ thống phanh ABS cho cả bánh trước và bánh sau đảm bảo an toàn khi phanh gấp ở tốc độ cao.
Z900RS CÓ GIÁ BAO NHIÊU?
Z900RS đang được bán với mức giá niêm yết là 480.800.000 VND.
Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí lăn bánh, chưa trừ các chương trình ưu đãi của đại lý.
Kawasaki Z900RS được bảo hành 2 năm theo tiêu chuẩn của hãng.
Cập nhật chương trình khuyến mại mới nhất của xe Z900RS tại đây.
Hoặc bấm vào đây và để lại thông tin để được tư vấn miễn phí về Kawasaki Z900RS!
SỨC MẠNH
Công suất cực đại | 82 kW {111 PS} / 8,500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 98.5 N·m {10.0 kgƒ·m} / 6,500 rpm |
Loại động cơ | Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 948 cm3 |
Kích thước và hành trình | 73,4 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 10,8:1 |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,627 (83/51) |
Tỉ số truyền 1st | 2,917 (35/12) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,059 (35/17) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,650 (33/20) |
Tỉ số truyền 4th | 1,409 (31/22) |
Tỉ số truyền 5th | 1,222 (33/27) |
Tỉ số truyền cuối | 2,800 (42/15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HIỆU NĂNG
Loại khung | Khung Kim cương dạng ống |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 140 mm |
Góc Caster | 25º |
Trail | 98 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 120/70-ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 180/55-ZR17M/C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi ø300 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø250 mm |
Chiều dài tổng thể | 2 100 mm |
Chiều rộng tổng thể | 845 mm |
chiều cao tổng thể | 1 190 mm |
CHI TIẾT
Độ cao gầm xe | 130 mm |
Chiều cao yên | 820 mm |
Trọng lượng* | 215 kg |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7,3l/100km |
Bảo hành | 2 năm |
HT Nhiên liệu | 17 lít |
*Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
**Ước tính trọng lượng khô không bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn vat lieu chong tham